Sơ đồ kế nối:

Nối tắt chân A và B giống hình trên
Bật khóa điện ON, đèn check sẽ nhấp nháy.
Đọc mã theo các mô tả trong sơ đồ dưới đây
Sơ đồ định dạng mã:
Mô tả mã lỗi:
Mỗi mã được tạo thành từ hai loạt nhấp nháy
Dòng đầu tiên chỉ ra chữ số hang chục
Dòng thứ hai chỉ ra chữ số hàng đơn vị
Chữ số hàng hục và hàng đơn vị cách nhau một thời gian ngắn hơn một nửa so với thời gian lặp lại mã lỗi
Mỗi mã cách nhau một thời gian ngừng lâu hơn thông thường
Mã số ở sơ đồ trên là mã số 32
Mã đầu tiên luôn luôn là mã 12
Nếu mã 12 lặp đi lặp lại ít nhất 4 lần lien tiếp thì không có mã lỗi trong bộ nhớ
Mã lặp lại 3 lần và sau đó các mã tiếp theo lặp đi lặp lại 3 lần…
Mã tuân theo hệ thống xa chuẩn OBDI
Cách xóa mã lỗi:
Rút cầu chì tổng hoặc tháo ác quy trong vòng ít nhất 30 giây
Danh sách các mã lỗi OBDI
- 12. Hệ thống OK
- 13. Cảm biến oxy có điện áp không thay đổi
- 14. Nước làm mát có nhiệt độ cao (điện áp thấp)
- 15. Nước làm mát có nhiệt độ thấp (điện áp cao)
- 16. Cảm biến gõ/ lỗi mạch
- 17. Mạch kim phun bị ngắn mạch
- 18. Modul điều khiển bị lỗi (cảm biến gõ)
- 19. Tín hiệu EST/ lỗi cảm biến vị trí trục khuỷu
- 20. Mã này chưa dung
- 21. Lỗi cảm biến vị trí bướm ga/ mạch (lỗi cao)
- 22. Lỗi cảm biến vị trí bướm ga/ mạch (lỗi thấp)
- 23. Cảm biến nhiệt độ không khí nạp/ mạch (lỗi cao)
- 24. Cảm biến tốc độ xe/ lỗi mạch
- 25. Cảm biến nhiệt độ không khí nạp/ mạch (lỗi thấp)
- 26. Mã này chưa dùng
- 27. Lỗi cảm biến áp suất không khí/ mạch (lỗi cao)
- 28. Lỗi cảm biến áp suất không khí/ mạch (lỗi thấp)
- 29. Rơ le bơm nhiên liệu lỗi mạch (ngắn mạch)
- 30. Mã này chưa dùng
- 31. Mã này chưa dùng
- 32. Lỗi mạch bơm nhiên liệu hoặc lỗi EGR (tuần hoàn khí thải)
- 33. Lỗi cảm biến MAP/ mạch (lỗi cao)
- 34. Lỗi cảm biến MAP/ mạch (lỗi thấp)
- 35. Lỗi hệ thống kiểm soát tốc độ không tải của động cơ
- 36. Lỗi EGR- van tuần hoàn khí thải
- 37. Mã này chưa dung
- 38. Mã này chưa dùng
- 39. Mã này chưa dùng
- 40. Mã này chưa dùng
- 41. Lỗi mạch kiểm soát thời điểm đánh lửa B (ngắn mạch)
- 42. Lỗi mạch kiểm soát thời điểm đánh lửa A (ngắn mạch)
- 43. Mã này chưa dung
- 44. Cảm biến oxy tín hiệu quá yếu/ mạch (điện áp thấp)
- 45. Cảm biến oxy tín hiệu quá cao/ mạch (điện áp cao)
- 46. Mã này chưa dùng
- 47. Mã này chưa dùng
- 48. Mã này chưa dùng
- 49. Điện áp cung cấp quá cao
- 50. Mã này chưa dùng
- 51. Lỗi modul điều khiển
- 52. Mã này chưa dùng
- 53. Modul điều khiển khóa lỗi
- 54. Điện áp CO ngoài phạm vi (hoặc không lắp)
- 55. Modul điều khiển lỗi
- 56. Mã này chưa dung
- 57. Mã này chưa dùng
- 58. Mã này chưa dùng
- 59. Mã này chưa dùng
- 60. Mã này chưa dung
- 61. Van điện từ CCCP lỗi/ mạch (lỗi thấp)
- 62. Van điện từ CCCP lỗi/ mạch (lỗi cao)
- 63. Thời gian đánh lửa B- thiếu
- 64. Thời gian đánh lửa A- thiếu
- 65. Mã này chưa dung
- 66. Mã này chưa dùng
- 67. Mã này chưa dùng
- 68. Mã này chưa dùng
- 69. Mã này chưa dùng
- 70. Mã này chưa dùng
- 71. Mã này chưa dùng
- 72. Mã này chưa dùng
- 73. Mã này chưa dùng
- 74. Mã này chưa dùng
- 75. Mã này chưa dùng
- 76. Mã này chưa dùng
- 77. Mã này chưa dùng
- 78. Mã này chưa dùng
- 79. Mã này chưa dùng
- 80. Mã này chưa dùng
- 81. Mã này chưa dùng
- 82. Mã này chưa dùng
- 83. Mã này chưa dùng
- 84. Mã này chưa dùng
- 85. Mã này chưa dùng
- 86. Mã này chưa dùng
- 87. Rơ le điều hòa không khí điện áp thấp
- 88. Rơ le điều hòa không khí điện áp cao
- 89. Mã này chưa dùng
- 90. Mã này chưa dùng
- 91. Mã này chưa dùng
- 92. Lỗi modul điều khiển
- 93. Lỗi modul điều khiển
- 94. Mã này chưa dùng
- 95. Mã này chưa dùng
- 96. Mã này chưa dùng
- 97. Mã này chưa dùng
- 98. Mã này chưa dùng
- 99. Mã này chưa dùng